Thăm dò ý kiến
Đánh giá của bạn về thông tin và chức năng được cung cấp bởi Website này?
Nội dung kiểm tra tại các công đoạn trên dây chuyền kiểm định
Khiếm khuyết, hư hỏng không quan trọng (MINOR DEFECTS): Ký hiệu MiD
Khiếm khuyết, hư hỏng quan trọng (MAJOR DEFECTS): Ký hiệu MaD
Hư hỏng nguy hiểm (DANGEROUS DEFECTS): Ký hiệu DD
Các hạng mục kiểm tra quy định trong Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT được chia thành 05 công đoạn, nội dung cụ thể tại từng công đoạn quy định như sau:
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
Công đoạn 1 |
|||||
01 |
Biển số đăng ký |
1.1 Biển số đăng ký |
b) Lắp đặt không chắc chắn. |
a) Không đủ số lượng c) Không đúng quy cách; các chữ, số không rõ ràng, không đúng với Giấy đăng ký xe. |
|
02 |
Số khung |
1.2 Số khung |
|
|
|
03 |
Số động cơ |
1.2 Số động cơ |
|
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
|
c) Các chữ, số không rõ, không đúng với hồ sơ phương tiện. |
|
04 |
Động cơ và các hệ thống liên quan, ắc quy |
11.1.1 Tình trạng chung (**: chỉ áp dụng đối với mục c và mục d) |
|
đ) Không đầy đủ, hư hỏng chi tiết lắp ghép, phòng lỏng. |
|
11.1.2 Sự làm việc (**: chỉ áp dụng với mục b) |
|
|
|
||
11.1.4 Bình chứa, ống dẫn nhiên liệu |
|
a) Lắp đặt không đúng quy định, không chắc chắn;
|
b) Bình chứa, ống dẫn bị biến dạng, nứt, ăn mòn, rò rỉ, có dấu vết va chạm, cọ sát với các chi tiết khác; e) Có nguy cơ cháy do: - Bình chứa nhiên liệu, ống xả được bảo vệ không chắc chắn; - Tình trạng ngăn cách với động cơ; f) Đối với hệ thống sử dụng |
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
LPG/CNG:
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
loại khác của xe. |
||
6.2.1 Bơm chân không, máy nén khí, bình chứa, các van an toàn, van xả nước: (chỉ kiểm tra bơm chân không, máy nén khí và đánh giá) |
|
|
a) Không đầy đủ, không đúng kiểu loại, lắp đặt không đúng, không chắc chắn. |
||
4.1.2 Ắc quy |
|
|
|
||
05 |
Mầu sơn |
1.3 Mầu sơn |
Không đúng mầu sơn ghi trong đăng ký. |
|
|
06 |
Kiểu loại, kích thước xe |
1.4 Kiểu loại, kích thước xe (*) |
|
Không đúng với hồ sơ kỹ thuật. |
|
07 |
Biểu trưng; thông tin kẻ trên cửa xe, thành xe theo quy định |
1.5 Biểu trưng; thông tin kẻ trên cửa xe, thành xe theo quy định |
|
|
|
08 |
Bánh xe và lốp dự phòng |
5.1 Bánh xe |
|||
5.1 Tình trạng chung (**:chỉ áp dụng đối với mục b, mục d, mục e và mục h) |
c) Áp suất lốp không đúng. |
a) Không đầy đủ, không đúng thông số của lốp do nhà sản xuất xe cơ giới quy định, tài liệu kỹ thuật; d) Vành, đĩa vành rạn, nứt, cong vênh; |
b) Lắp đặt không chắc chắn, không đầy đủ hay hư hỏng chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng. |
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
đ) Vòng hãm không khít vào vành bánh xe; e) Lốp nứt, vỡ, phồng rộp làm hở lớp sợi mành;
|
|
||
5.3 Giá lắp và lốp dự phòng (**: chỉ áp dụng đối với mục a) |
c) Lốp dự phòng không đầy đủ; nứt vỡ, phồng, rộp, mòn đến dấu chỉ báo của nhà sản xuất. |
|
|
||
09 |
Các cơ cấu chuyên dùng phục vu vận chuyển, mâm xoay, chốt kéo, búa phá cửa sự cố |
2.3 Mâm xoay, chốt kéo của ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc và rơ moóc |
|||
2.3.1 Tình trạng chung (**: chỉ áp dụng đối với mục b) |
|
|
|
||
2.3.2 Sự làm việc |
|
Cơ cấu khoá mở chốt kéo không hoạt động đúng chức năng. |
|
||
10.3 Cơ cấu chuyên dùng phục vụ vận chuyển |
|
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
10.4 Búa phá cửa sự cố |
|
Không đầy đủ, không được đặt ở vị trí quy định. |
|
||
10 |
Các cơ cấu khóa hãm |
2.2.4 Cơ cấu khoá, mở buồng lái; thùng xe; khoang hành lý; khoá hãm công-ten-nơ (**) |
b) Khoá mở không nhẹ nhàng. |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn;
|
|
11 |
Đèn chiếu sáng phía trước (pha, cốt) |
4.2 Đèn chiếu sáng phía trước |
|||
4.2.1 Tình trạng và sự hoạt động (**: chỉ áp dụng đối với mục b) |
d) Thấu kính, gương phản xạ mờ, nứt. |
đ) Mầu ánh sáng không phải là mầu trắng, trắng xanh hoặc vàng nhạt. |
|
||
4.2.2 Chỉ tiêu về ánh sáng của đèn chiếu xa |
|
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
trái đường nằm dọc 0%; đ) Tâm vùng cường độ sáng lớn nhất lệch phải đường nằm dọc 2%; e) Cường độ sáng nhỏ hơn 10.000 cd. |
|
||
4.2.3 Chỉ tiêu về ánh sáng của đèn chiếu gần |
|
a) Hình dạng của chùm sáng không đúng; |
|
||
b) Giao điểm của đường ranh giới tối |
|||||
sáng và phần hình nêm nhô lên của chùm |
|||||
sáng lệch sang trái của đường nằm dọc |
|||||
0%; |
|||||
c) Giao điểm của đường ranh giới tối |
|||||
sáng và phần hình nêm nhô lên của chùm |
|||||
sáng lệch sang phải của đường nằm dọc |
|||||
2%; |
|||||
d) Đường ranh giới tối sáng nằm trên đường nằm ngang -0,5% đối với đèn có chiều cao lắp đặt không lớn hơn 850 mm |
|||||
tính từ mặt đất hoặc nằm trên đường nằm |
|||||
ngang -1,25% đối với đèn có chiều cao |
|||||
lắp đặt lớn hơn 850 mm tính từ mặt đất; |
|||||
đ) Đường ranh giới tối sáng nằm dưới |
|||||
đường nằm ngang -2% đối với đèn có |
|||||
chiều cao lắp đặt không lớn hơn 850 mm |
|||||
tính từ mặt đất hoặc nằm dưới đường |
|||||
nằm ngang -2,75% đối với đèn có chiều |
|||||
cao lắp đặt lớn hơn 850 mm tính từ mặt |
|||||
đất. |
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
12 |
Các đèn tín hiệu, đèn kích thước, đèn phanh, đèn lùi, đèn soi biển số |
4.3 Đèn kích thước phía trước, phía sau và thành bên |
|||
4.3.1 Tình trạng và sự hoạt động (**: chỉ áp dụng đối với mục b, mục d và mục đ) |
d) Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng mờ, nứt; |
đ) Mầu ánh sáng không phải mầu trắng hoặc vàng nhạt đối với đèn phía trước và không phải mầu đỏ đối với đèn phía sau; e) Khi bật công tắc, số đèn hoạt động tại cùng thời điểm không theo từng cặp đối xứng nhau, không đồng bộ về mầu sắc và kích cỡ. |
|
||
4.3.2 Chỉ tiêu về ánh sáng |
|
Cường độ sáng và diện tích phát sáng không đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 10 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
|
||
|
|
4.4 Đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm |
|||
4.4.1 Tình trạng và sự hoạt động (**: chỉ áp dụng đối với mục b, mục đ) |
d) Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng mờ, nứt. |
đ) Mầu ánh sáng: đèn phía trước xe không phải mầu vàng, đèn phía sau xe |
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
không phải mầu vàng hoặc mầu đỏ; e) Khi bật công tắc, số đèn hoạt động tại cùng thời điểm không theo từng cặp đối xứng nhau, không đồng bộ về mầu sắc và kích cỡ; không hoạt động đồng thời, không cùng tần số nháy. |
|
||
4.4.2 Chỉ tiêu về ánh sáng |
|
Cường độ sáng và diện tích phát sáng không đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 20 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
|
||
4.4.3 Thời gian chậm tác dụng và tần số nháy (**) |
|
|
|
||
|
|
4.5 Đèn phanh |
|||
4.5.1 Tình trạng và sự hoạt động (**: chỉ áp dụng đối với mục b) |
d) Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng mờ, nứt. |
đ) Mầu ánh sáng không phải mầu đỏ; e) Khi đạp phanh, số đèn hoạt động tại cùng thời điểm của cặp đèn đối xứng nhau không đồng bộ về mầu sắc và kích cỡ. |
|
||
4.5.2 Chỉ tiêu về ánh |
|
Cường độ sáng và diện tích phát sáng |
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
sáng |
|
không đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 20 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
|
||
4.6 Đèn lùi |
|||||
4.6.1 Tình trạng và sự hoạt động (**: chỉ áp dụng đối với mục b) |
d) Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng mờ, nứt. |
đ) Mầu ánh sáng không phải mầu trắng. |
|
||
4.6.2 Chỉ tiêu về ánh sáng |
|
Cường độ sáng và diện tích phát sáng không đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 20 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
|
||
|
4.7 Đèn soi biển số: |
||||
4.7.1 Tình trạng và sự hoạt động (**: chỉ áp dụng đối với mục b) |
đ) Mầu ánh sáng không phải mầu trắng. |
|
|
||
4.7.2 Chỉ tiêu về ánh |
Cường độ sáng và diện tích |
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
sáng |
phát sáng không đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 10 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
|
|
||
13 |
Thiết bị bảo vệ thành bên và phía sau, chắn bùn |
2.1.2 Thiết bị bảo vệ thành bên và phía sau (**) |
|
|
|
2.2.10 Chắn bùn (**) |
|
|
|
||
Công đoạn 2 |
|||||
14. |
Tầm nhìn, Kính chắn gió |
3.1 Tầm nhìn |
Lắp thêm các vật làm hạn chế tầm nhìn của người lái theo hướng phía trước, hai bên. |
|
|
3.2 Kính chắn gió |
|
|
|
||
15 |
Gạt nước, phun nước rửa kính |
3.4 Gạt nước (**: chỉ áp dụng đối với mục a, mục b và mục c) |
|
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
|
|
|
3.5 Phun nước rửa kính (**: chỉ áp dụng đối với mục a) |
|
|
|
||
16 |
Gương quan sát phía sau |
3.3 Gương quan sát phía sau |
|
đ) Nứt, vỡ, không điều chỉnh được. |
|
17 |
Các đồng hồ và |
11.1 Động cơ và các hệ thống liên quan |
STT |
Hạng mục kiểm tra
đèn báo trên bảng điều khiển |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
11.1.2 Sự làm việc |
d) Các loại đồng hồ (trừ đồng hồ áp suất hệ thống phanh, đồng hồ nhiệt độ nước làm mát động cơ), đèn báo trên bảng điều khiển không hoạt động hoặc báo lỗi. |
c) Đồng hồ áp suất hệ thống phanh, đồng hồ nhiệt độ nước làm mát động cơ không hoạt động hoặc báo lỗi. |
|
||
10.5 Thiết bị giám sát hành trình |
|||||
10.5.1 Tình trạng hoạt động |
|
|
|
||
18 |
Vô lăng lái |
7.1 Vô lăng lái |
|||
7.1.1 Tình trạng chung |
|
|
|
||
7.1.2 Độ rơ vô lăng lái |
|
Sự dịch chuyển của một điểm trên vô lăng lái vượt quá 1/5 đường kính vô lăng lái. |
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
19 |
Trụ lái và trục lái |
7.2 Trụ lái và trục lái |
|
d) Cơ cấu thay đổi độ nghiêng không đảm bảo khoá vị trí chắc chắn. |
c) Nứt, gãy, biến dạng; |
20 |
Sự làm việc của trợ lực lái |
7.8.2 Sự làm việc của trợ lực lái |
|
|
|
21 |
Các bàn đạp điều khiển: ly hợp, phanh, ga |
6.1.1 Trục bàn đạp phanh |
|
|
|
6.1.2 Tình trạng bàn đạp phanh và hành trình bàn đạp |
|
đ) Mặt chống trượt lắp không chặt, bị mất, quá mòn. |
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
8.1 Ly hợp (bàn đạp ly hợp) (**: chỉ áp dụng đối với mục b, mục đ) |
|
đ) Các chi tiết nứt, gãy, biến dạng. |
|
||
|
|
11.1.5 Tình trạng bàn đạp ga |
|
|
|
22 |
Sự làm việc của ly hợp |
8.1 Ly hợp |
|||
8.1.2 - Sự làm việc |
|
|
|
||
23 |
Cơ cấu điều khiển hộp số |
8.2.2 Sự làm việc (**) |
|
|
|
8.2.3 Cần điều khiển số (**) |
b) Cong vênh. |
a) Không đúng kiểu loại, không chắc chắn, rạn, nứt. |
|
||
24 |
Cơ cấu điều khiển phanh đỗ |
6.1.3 Cần hoặc bàn đạp điều khiển phanh đỗ xe |
|
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
|
đ) Hành trình làm việc không đúng quy định của nhà sản xuất. |
|
6.1.4 Van phanh điều khiển bằng tay |
|
|
|
||
25 |
Tay vịn, cột chống, giá để hàng, khoang hành lý |
2.2.8 Tay vịn, cột chống (**) |
b) Mọt gỉ. |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn, nứt, gãy; |
|
2.2.9 Giá để hàng, khoang hành lý (**: chỉ áp dụng đối với mục a, mục b) |
b) Mọt gỉ, thủng, rách. |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn, nứt, gãy; c) Không chia khoang theo quy định. |
|
||
26 |
Ghế ngồi (kể cả ghế người lái), giường nằm, dây đai an toàn |
2.2.6 Ghế người lái, ghế ngồi (**: chỉ áp dụng đối với mục b, mục c và mục d) |
|
|
|
10.1 Dây đai an toàn (**: chỉ áp dụng đối với mục b, mục c và mục d) |
c) Khóa cài đóng mở không nhẹ nhàng, tự mở; |
d) Dây bị kẹt, không kéo ra, thu vào |
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
được; đ) Cơ cấu hãm không giữ chặt dây khi giật dây đột ngột. |
|
||
27 |
Bình chữa cháy |
10.2 Bình chữa cháy |
|
|
|
28 |
Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng, kích thước thùng hàng |
2.2.1 Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng - Tình trạng chung (**: chỉ áp dụng đối với mục b, mục c) |
c) Lọt khí từ động cơ, khí xả vào trong khoang xe, buồng lái. |
|
|
1.4 Kích thước thùng hàng |
|
Không đúng với hồ sơ kỹ thuật. |
|
||
29 |
Sàn bệ, khung xương, bậc lên xuống |
2.2.2 Dầm ngang, dầm dọc (**) |
|
|
|
2.2.5 Sàn (**) |
|
|
|
||
2.2.7 Bậc lên xuống (**) |
b) Mọt gỉ, thủng. |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn, nứt, gãy. |
|
||
30 |
Cửa, khóa cửa và tay nắm cửa |
2.2.3 Cửa, khóa cửa và tay nắm cửa (**) |
c) Đóng, mở không nhẹ nhàng; |
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
|
d) Khóa cửa, cửa tự mở, đóng không hết. |
|
31 |
Dây dẫn điện (phần trên) |
4.1.1 Dây dẫn điện (**: chỉ áp dụng đối với mục a, mục b) |
a) Lắp đặt không chắc chắn; |
|
|
Công đoạn 3 |
|||||
32 |
Trượt ngang của bánh xe dẫn hướng |
5.2 Trượt ngang của bánh xe dẫn hướng |
|
Trượt ngang của bánh dẫn hướng vượt quá 5 mm/m. |
|
33 |
Sự làm việc và hiệu quả phanh chính |
6.3 Sự làm việc và hiệu quả phanh chính (***) |
|||
6.3.1 Sự làm việc |
|
|
|
||
6.3.2 Hiệu quả phanh trên băng thử |
|
|
- Ô tô tải; ô tô chuyên dùng có khối lượng bản thân không lớn hơn 12.000 kg và ô tô chở |
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
người: 50%; - Ô tô tải; ô tô chuyên dùng có khối lượng bản thân lớn hơn 12.000 kg; ô tô đầu kéo; sơ mi rơ moóc; rơ moóc và đoàn xe ô tô sơ mi rơ moóc: 45% . |
||
6.3.3 Hiệu quả phanh trên đường |
|
|
8.000 kg; ô tô chở người có số chỗ (kể cả người lái) trên 9 chỗ và có tổng chiều dài lớn |
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
hơn 7,5 m: 11 m. |
||
34 |
Sự làm việc và hiệu quả phanh đỗ |
6.4 Sự làm việc và hiệu quả phanh đỗ (***) |
|||
6.4.1 Sự làm việc |
|
Không có tác dụng phanh trên một bên bánh xe. |
|
||
6.4.2 Hiệu quả phanh |
|
|
|
||
35 |
Sự hoạt động của trang thiết bị phanh khác |
6.5 Sự hoạt động của trang thiết bị phanh khác |
|||
6.5.1 Phanh chậm dần bằng động cơ |
|
Hệ thống không hoạt động. |
|
||
6.5.2 Hệ thống chống hãm cứng |
|
|
|
||
6.6.3 Phanh tự động sơ mi rơ moóc |
|
Phanh sơ mi rơ moóc không tự động tác động khi ngắt kết nối. |
|
||
Công đoạn 4 |
|||||
36 |
Độ ồn |
11.4 Độ ồn: Độ ồn ngoài |
|
Độ ồn trung bình sau khi đã hiệu chỉnh vượt quá các giới hạn sau đây: - Ô tô con, ô tô tải, ô tô chuyên dùng và ô |
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
|
tô khách hạng nhẹ, xe lam, xích lô máy có khối lượng toàn bộ G ≤ 3500 kg: 103 dB(A);
|
|
37 |
Còi |
4.8 Còi: |
|||
4.8.1 Tình trạng và sự hoạt động; |
|
a) Không có hoặc không đúng kiểu loại; |
|
||
4.8.2 Âm lượng |
a) Âm lượng nhỏ hơn 90 dB(A). |
b) Âm lượng lớn hơn 115 dB(A). |
|
||
38 |
Khí thải động cơ cháy cưỡng bức: Nồng độ CO, HC |
11.2 Khí thải động cơ cháy cưỡng bức (**) |
|
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
|
c) Số vòng quay không tải của động cơ không nằm trong phạm vi quy định của nhà sản xuất hoặc lớn hơn 1000 vòng/phút. |
|
39 |
Khí thải động cơ cháy do nén |
11.3 Khí thải động cơ cháy do nén - Độ khói của khí thải (**) |
|
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
|
|
lớn); đ) Giá trị số vòng quay lớn nhất của động cơ khi kiểm tra nhỏ hơn 90% số vòng quay lớn nhất khi kiểm tra thực tế; e) Giá trị số vòng quay lớn nhất của động cơ khi kiểm tra nhỏ hơn 90% số vòng quay ứng với công suất cực đại theo quy định của nhà sản xuất, trừ trường hợp đặc biệt. |
|
Công đoạn 5 |
|||||
40 |
Khung và các liên kết , móc kéo |
2.1 Khung và các liên kết |
|||
2.1.1 Tình trạng chung (**) |
|
|
|
||
2.1.3 Móc kéo (**) |
đ) Cóc, chốt hãm bị kẹt. |
|
|
||
41 |
Dẫn động phanh |
6.1 Dẫn động phanh |
STT |
Hạng mục kiểm tra
chính |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
6.1.5 Ống cứng, ống mềm |
|
d) Ống cứng biến dạng, quá mòn; ống mềm bị rạn, vặn xoắn, quá mòn, ống quá ngắn. |
c) Ống, chỗ kết nối bị rò rỉ; ống cứng bị rạn, nứt, mọt gỉ; ống mềm bị nứt, phồng rộp. |
||
6.1.6 Dây cáp, thanh kéo, cần đẩy, các liên kết |
|
đ) Cáp bị đứt sợi, thắt nút, kẹt, chùng lỏng. |
d) Thiếu chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng. |
||
6.1.7 Đầu nối cho phanh rơ moóc |
|
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
6.1.8 Cơ cấu tác động (bầu phanh hoặc xi lanh phanh) |
|
|
|
||
6.2 Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất: |
|||||
6.2.1 Bơm chân không, máy nén khí, bình chứa, các van an toàn, van xả nước: (chỉ kiểm tra bình chứa, các van an toàn, van xả nước và đánh giá) |
|
|
|
||
6.2.2 Các van phanh |
|
|
|
||
6.2.3 Trợ lực phanh, xi lanh phanh chính. |
đ) Nắp bình chứa dầu phanh không kín hoặc bị mất. |
b) Trợ lực hư hỏng, không có tác dụng; d) Thiếu dầu phanh, đèn báo dầu phanh sáng. |
a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt không chắc chắn; c) Xi lanh phanh chính hư hỏng, rò rỉ. |
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
42 |
Dẫn động phanh đỗ |
6.1.6 Dây cáp, thanh kéo, cần đẩy, các liên kết |
|
đ) Cáp bị đứt sợi, thắt nút, kẹt, chùng lỏng. |
d) Thiếu chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng. |
43 |
Dẫn động ly hợp |
8.1 Ly hợp |
|||
8.1.1 Tình trạng chung (**: chỉ áp dụng đối với mục đ) |
|
a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt không chắc chắn;
đ) Các chi tiết nứt, gãy, biến dạng. |
|
||
44 |
Cơ cấu lái, trợ lực lái, các thanh đòn dẫn động lái |
7.3 Cơ cấu lái: tình trạng chung |
|
d) Không đầy đủ, rách, vỡ cao su chắn bụi; đ) Chảy dầu thành giọt. |
|
7.4 Sự làm việc của trục lái và cơ cấu lái |
|
|
a) Bó kẹt khi quay. |
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
bánh dẫn hướng về bên trái và bên phải; đ) Có tiếng kêu bất thường trong cơ cấu lái. |
|
||
7.5 Thanh và đòn dẫn động lái |
|||||
7.5.1 Tình trạng chung |
|
a) Không đúng kiểu loại; c) Có dấu vết cọ sát vào bộ phận khác của xe; |
b) Không đầy đủ, hư hỏng chi tiết lắp ghép, phòng lỏng, lắp đặt không chắc chắn; d) Nứt, gãy, biến dạng. |
||
7.5.2 Sự làm việc |
|
|
|
||
7.8 Trợ lực lái |
|||||
7.8.1 Tình trạng chung |
|
|
|
||
45 |
Khớp cầu và khớp chuyển hướng |
7.6 Khớp cầu và khớp chuyển hướng |
|||
7.6.1 Tình trạng chung |
|
a) Không đúng kiểu loại; d) Thủng, rách, vỡ vỏ bọc chắn bụi. |
|
||
7.6.2 Sự làm việc |
|
b) Khớp cầu, khớp chuyển hướng rơ, |
a) Bị bó kẹt khi di chuyển. |
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
lỏng, bị giật cục. |
|
||
46 |
Ngõng quay lái |
7.7 Ngõng quay lái |
|||
7.7.1 Tình trạng chung |
|
a) Không đúng kiểu loại; d) Thủng, rách, vỡ vỏ bọc chắn bụi; đ) Trục, khớp cầu rơ, lỏng. |
|
||
7.7.2 Sự làm việc |
|
b) Di chuyển không liên tục, giật cục. |
a) Bó kẹt khi quay. |
||
47 |
Moay ơ bánh xe |
5.1 Tình trạng chung (**) |
|
i) Bánh xe không quay trơn, bị bó kẹt, cọ sát vào phần khác; k) Moay ơ rơ. |
|
48 |
Bộ phận đàn hồi (Nhíp, lò xo, thanh xoắn) |
9.1 Bộ phận đàn hồi (Nhíp, lò xo, thanh xoắn) (**: chỉ áp dụng đối với mục b, mục c, mục d và mục đ) |
b) Độ võng tĩnh quá lớn do hiện tượng mỏi của bộ phận đàn hồi. |
a) Không đúng kiểu loại, số lượng, lắp đặt sai, không chắc chắn;
đ) Ắc nhíp rơ, lỏng. |
|
49 |
Hệ thống treo khí |
9.5 Hệ thống treo khí (**: chỉ áp dụng đối với mục b, mục c) |
|
|
|
50 |
Thanh dẫn hướng, thanh ổn định, hạn chế hành trình |
9.3 Thanh dẫn hướng, thanh ổn định, hạn chế hành trình |
|
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
(**: chỉ áp dụng đối với mục b) |
|
gỉ, chi tiết cao su bị vỡ nát. |
|
51 |
Giảm chấn |
9.2 Giảm chấn (**) |
c) Rò rỉ dầu; |
d) Các chi tiết bị nứt, gẫy, biến dạng; chi tiết cao su bị vỡ nát. |
|
52 |
Các khớp nối của hệ thống treo |
9.4 Khớp nối (**: chỉ áp dụng đối với mục b, mục c và mục d) |
|
|
|
53 |
Các đăng |
8.3 Các đăng (**) |
|
a) Không đúng kiểu loại;
g) Có dấu vết cọ sát vào bộ phận khác của xe; |
|
54 |
Hộp số |
8.2 Hộp số |
|||
8.2.1 Tình trạng chung (**) |
c) Chảy dầu thành giọt. |
|
|
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Nội dung kiểm tra (theo nội dung kiểm tra tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT) |
Khiếm khuyết, hư hỏng (theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Phụ lục I của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) |
||
MiD |
MaD |
DD |
|||
|
|
d) Các chi tiết nứt, gãy, biến dạng. |
|
||
55 |
Cầu xe |
8.4 Cầu xe (**) |
đ) Nắp che đầu trục không đầy đủ, hư hỏng. |
a) Không đúng kiểu loại; c) Chảy dầu thành giọt; |
b) Không đầy đủ, hư hỏng chi tiết lắp ghép, phòng lỏng, lắp đặt không chắc chắn; d) Các chi tiết nứt, gãy, biến dạng. |
56 |
Hệ thống dẫn khí xả, bầu giảm âm. |
11.1.3 Hệ thống dẫn khí xả, bầu giảm âm (**: chỉ áp dụng đối với mục b) |
b) Mọt gỉ, rách, rò rỉ khí thải. |
a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn. |
|
57 |
Dây dẫn điện. (phần dưới) |
4.1.1 Dây điện (**: chỉ áp dụng đối với mục a, mục b |
a) Lắp đặt không chắc chắn. |
|
|
Ghi chú: - (*): Đối với ô tô chở người đến 09 chỗ chỉ thực hiện kiểm tra nội dung này khi có nghi ngờ.
- (**): Đối với ô tô mới, chưa qua sử dụng kiểm định lần đầu trong thời gian 02 năm, tính từ năm sản xuất chỉ thực hiện kiểm tra các nội dung này khi có nghi ngờ.
- (***): Đối với trường hợp ô tô đầu kéo, khi kiểm tra xe cơ giới có thể được kéo theo sơ mi rơ moóc (nếu là loại sơ mi rơ moóc xương chở công-ten-nơ thì có thể có công-ten-nơ không có hàng trên xe).
- Khi thực hiện kiểm tra, để tránh bỏ sót hạng mục, nội dung, đăng kiểm viên được mang theo Bảng nội dung kiểm trra nêu trên.